Lấy danh sách template

HTTP request

URL: https://zns.api.gobysend.com/api/template/all Method: GET Content Type: application/json Response Type: application/json

Example request

curl
-X GET
-H "Content-Type: application/json" "https://zns.api.gobysend.com/api/template/all?offset=0&limit=100&status=2"

Tham số header

Tham số

Kiểu dữ liệu

Tính bắt buộc

Mô tả

string

yes

Đoạn mã cần truyền vào để xác minh quyền sử dụng API. Xem thêm tài liệu tham khảo

Tham số

Tham số

Kiểu dữ liệu

Tính bắt buộc

Mô tả

offset

int

yes

Thứ tự của template đầu tiên trong danh sách trả về.

Lưu ý: Template được tạo gần nhất sẽ có thứ tự là 0.

limit

int

yes

Số lượng template muốn lấy.

Lưu ý: Mỗi request được lấy tối đa 100 template.

status

int

no

Trạng thái của template muốn lấy.

Các giá trị nhận vào:

  • status = 1: Lấy các template có trạng thái Enable.

  • status = 2: Lấy các template có trạng thái Pending review.

  • status = 3: Lấy các template có trạng thái Reject.

  • status = 4: Lấy các template có trạng thái Disable.

  • status = 5: Lấy các template có trạng thái Delete.

Lưu ý: Trường hợp không truyền vào tham số status, API sẽ trả về danh sách template thuộc mọi trạng thái.

Example response

{
    "error": 0,
    "message": "Success",
    "data": [
        {
            "createdAt": 1634720490.000000000,
            "updatedAt": 1634720490.000000000,
            "price": 300.0,
            "oaId": 5,
            "zaloOaId": "3409209006176399066",
            "templateId": 214430,
            "templateName": "OTP Xác nhận giao dịch",
            "status": "ENABLE",
            "templateQuality": "HIGH",
            "listParams": [
                {
                    "name": "otp",
                    "require": true,
                    "type": "STRING",
                    "maxLength": 10,
                    "minLength": 0,
                    "acceptNull": false
                }
            ],
            "timeout": 15000,
            "previewUrl": "https://zns.oa.zalo.me/znspreview/BISvOFghnw9uv3XOU6iz3g==",
            "templateTag": "OTP",
            "applyTemplateQuota": false,
            "templateDailyQuota": 0,
            "templateRemainingQuota": 0
        }
    ],
    "metadata": {
        "total": 1,
        "page": 0,
        "size": 10
    }
}

Cấu trúc thuộc tính data

Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Mô tả

templateId

int

ID của template.

templateName

string

Tên của template.

status

string

Trạng thái template.

listParams

object array

Danh sách các thuộc tính của template.

timeout

long

Thời gian timeout của template.

previewUrl

string

Đường dẫn đến bản xem trước của template.

templateQuality

string

Chất lượng gửi tin hiện tại của template.

Các giá trị trả về:

  • HIGH

  • MEDIUM

  • LOW

  • UNDEFINED

Lưu ý: Trường hợp chất lượng gửi tin hiện tại của template là Low thì template có khả năng bị khóa. Xem thêm chi tiết về cơ chế đánh giá chất lượng và quyền lợi gửi ZNS tại đây.

templateTag

string

Loại nội dung của template. Các giá trị trả về:

  • OTP – OTP

  • IN_TRANSACTION – Xác nhận/Cập nhật thông tin giao dịch

  • POST_TRANSACTION – Thông báo hoàn tất giao dịch và hỗ trợ có liên quan

  • ACCOUNT_UPDATE – Cập nhật thông tin tài khoản

  • GENERAL_UPDATE – Cập nhật thay đổi về sản phẩm, dịch vụ

price

string

Đơn giá của template.

applyTemplateQuota

boolean

Trường thông tin cho biết template có áp dụng hạn mức Daily Quota hay không.

Chú thích: Hạn mức Daily Quota chỉ áp dụng cho một số template đặc biệt mang tính thử nghiệm và đã trực tiếp được đăng ký với Zalo. Các template bình thường sẽ không bị ảnh hưởng bởi giới hạn này.

templateDailyQuota

string

Số tin ZNS thuộc template này OA được gửi trong ngày.

Lưu ý: Trường thông tin này chỉ được trả về khi applyTemplateQuota = true.

templateRemainingQuota

string

Số tin ZNS thuộc template này OA được gửi trong ngày còn lại.

Lưu ý: Trường thông tin này chỉ được trả về khi applyTemplateQuota = true.

Cấu trúc thuộc tính data.listParams

Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Mô tả

name

string

Tên thuộc tính.

require

boolean

Tính bắt buộc của thuộc tính.

type

string

Định dạng validate của thuộc tính.

maxLength

int

Số kí tự tối đa được truyền vào thuộc tính.

minLength

int

Số kí tự tối thiểu được truyền vào thuộc tính.

acceptNull

boolean

Thông tin cho biết thuộc tính có thể nhận giá trị rỗng hay không.

Cấu trúc thuộc tính metadata

Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Mô tả

total

int

Tổng số lượng template ứng với trạng thái đã truyền vào ở request.

Lưu ý: Trường hợp không truyền vào tham số status, API sẽ trả về tổng số lượng template thuộc mọi trạng thái của OA.

English version:

HTTP request

URL: https://zns.api.gobysend.com/api/template/all Method: GET Content Type: application/json Response Type: application/json

Example request

curl
-X GET
-H "Content-Type: application/json" "https://zns.api.gobysend.com/api/template/all?offset=0&limit=100&status=2"

Header param

Param

Data type

Compulsory

Description

string

yes

The code that needs to be passed in to verify the permission to use the API. Reference document

Param

Param

Data type

Compulsory

Description

offset

limit

status

Last updated