Lấy thông tin đánh giá của khách hàng

API cho phép lấy thông tin đánh giá khách hàng đã phản hồi qua template đánh giá dịch vụ.

Quyền cần có

Ứng dụng chỉ có thể lấy thông tin đánh giá từ template đánh giá dịch vụ được tạo bởi ứng dụng đó hoặc OA cấp quyền cho ứng dụng (Access token truyền vào phải ứng với template ID được tạo bởi app và OA).

HTTP request

URL: https://business.openapi.zalo.me/rating/get Method: GET Content Type: application/json Response Type: application/json

Example request

curl
-X GET
-H "Content-Type: application/json"
"https://zns.api.gobysend.com/api/rating/get?template_id=203972&from_time=1616673095659&to_time=1616673271320&offset=0&limit=1"

Tham số header

Tham số

Kiểu dữ liệu

Tính bắt buộc

Mô tả

string

yes

Đoạn mã cần truyền vào để xác minh quyền sử dụng API. Xem thêm tài liệu tham khảo

Tham số

Tham số

Kiểu dữ liệu

Tính bắt buộc

Mô tả

template_id

int

yes

ID của template cần lấy thông tin.

from_time

long

yes

Thời điểm bắt đầu của khoảng thời gian cần lấy dữ liệu được gửi lên hệ thống.

Lưu ý: Định dạng timestamp (đơn vị: millisecond).

to_time

long

yes

Thời điểm kết thúc của khoảng thời gian cần lấy dữ liệu được gửi lên hệ thống.

Lưu ý: Định dạng timestamp (đơn vị: millisecond).

offset

int

yes

Vị trí thứ tự của đánh giá đầu tiên được trả về.

limit

int

yes

Số lượng đánh giá tối đa được trả về.

Example response

Cấu trúc thuộc tính data

Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Mô tả

total

int

Tổng số lượng đánh giá được trả về.

data

array object

Dữ liệu đánh giá từ khách hàng được trả về theo dạng array. Xem cấu trúc data array bên dưới.

Cấu trúc thuộc tính data object

note

string

Phần ghi chú thêm của khách hàng.

rate

int

Số sao được khách hàng đánh giá.

submitDate

string

Thời điểm khách hàng submit đánh giá. Biến submitDate sẽ có giá trị trong khoảng thời gian từ from_time đến to_time (được truyền vào từ request).

Lưu ý: Tính theo timestamp (millisecond).

msgId

string

ID của thông tin đánh giá.

feedback

array

Phần nhận xét từ khách hàng.

trackingId

string

Tracking ID từ phía đối tác truyền vào khi gửi ZNS.

Last updated